Từ điển Thiều Chửu
矞 - duật
① Rực rỡ, tốt đẹp. Như văn từ hay gọi là điển lệ duật hoàng 典麗矞皇, mây có ba sắc gọi là duật vân 矞雲. ||② Sợ hãi. Cùng nghĩa với kinh cụ 驚懼. ||③ Dối giả.

Từ điển Trần Văn Chánh
矞 - duật
(văn) ① Rực rỡ, tốt đẹp; ② Đâm bằng dùi.

Từ điển Trần Văn Chánh
矞 - húc
(văn) Chim bay nhớn nhác.

Từ điển Trần Văn Chánh
矞 - quyệt
(văn) Như 譎 (bộ 言).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矞 - duật
Tốt đẹp. Chẳng hạn Duật vân ( áng mây lành ).